Răng khôn tiếng anh là gì?
Trong thời đại hiện nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ được vận dụng phổ biến nhất trên thế giới. Tiếng Anh tham gia vào mọi ngành của cuộc sống và nha khoa cũng không nhất thiết ngoại lệ. Bài viết này sẽ giới thiệu đến chúng ta những từ vựng nha khoa thông dụng như mọc răng khôn tiếng Anh là gì? Nhổ răng khôn tiếng Anh là gì? Nha khoa Quốc tế Nevada tin rằng đây là những kiến thức rất hữu ích khi những bạn chữa trị tại phòng khám răng nước ngoài hay muốn nghiên cứu sâu hơn về chuyên ngành nha khoa.
Răng khôn tiếng Anh là gì?
Răng trong tiếng Anh số ít là “tooth” – một chiếc răng (đọc là /tu:θ/), số phổ biến là “teeth” – những chiếc răng (đọc là /ti:θ/)
Răng khôn tiếng Anh là /wisdom tooth/
Mọc răng khôn tiếng anh là wisdom tooth growing trong đó wisdom nghĩa là khôn ngoan. Sở dĩ mọc răng khôn có tên gọi này do lý bởi vì răng khôn thường mọc ở độ tuổi trưởng thành, từ 17 đến 25 tuổi; cá biệt còn có hiện tượng mọc răng khôn ở tuổi 30.
Nhổ răng khôn tiếng Anh thường được viết theo 2 cách là “have my wisdom tooth removed” hoặc “take the wisdom tooth out” nhằm dấu hiệu hành động tách bỏ răng khôn ra khỏi cơ cấu xương hàm. Sở dĩ nhổ răng khôn là thuật ngữ quen thuộc bởi vì lẽ đa phần chúng ta đều được chỉ định nhổ bỏ răng khôn khi đến độ tuổi trưởng thành.
Lý vì là do răng khôn là răng hàm mọc lên muộn nhất và nằm tại vị trí trong cùng của cung hàm khi các răng khác đã ổn định vị trí, nên răng khôn thường hay mọc lệch, mọc ngầm, mọc chồng chéo lên răng khác do thiếu không gian đồng thời gây hiện trạng sâu răng, viêm lợi trùm răng khôn,…
Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề răng miệng
+ Bite: cắn
+ Chew: nhai
+ Swallow: nuốt
+ Mouth: miệng
+ Gum: lợi (nướu)
+ Baby tooth: răng sữa
+ Permanent tooth: răng vĩnh viễn
+ Molar: răng hàm
+ Incisor: răng cửa
+ False tooth: răng giả
+ Toothpaste: kem đánh răng
+ Toothbrush: bàn chải
+ Dental floss: chỉ nha khoa
Nha sĩ trong tiếng Anh là /dentist/
Giao tiếp căn bản khi điều trị răng khôn tại phòng khám nha khoa
+ May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
+ Can I make an appointment (at/ on…) please: Tôi có thể đặt hẹn (vào lúc/ vào ngày….) được không?
+ Have you had any problems?: Răng anh/chị có vấn đề gì không?
+ I have a toothache: Tôi bị đau răng
+ My wisdom teeth is hurt: Tôi bị đau răng khôn
+ Can you open your mouth please? Mời anh/ chị há miệng ra
+ A little wider, please: Mở rộng thêm chút nữa
+ I’m going to give you an x-ray: Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
+ You’ve got a bit of decay in this one: Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu
+ You’ve got an abscess: Anh/chị bị áp xe
+ I’m going to have to take this tooth out: Tôi sẽ nhổ chiếc răng này
+ I’m going to give you an injection: Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi
+ Let me know if you feel any pain: trường hợp anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
+ How much will it cost?: Cái này sẽ tốn trong khoảng bao nhiêu tiền?
+ This pain will last 2 to 3 days: Cái này sẽ đau trong vòng 2 đến 3 ngày
+ I’ll see you in 3 days: gặp gỡ lại anh/chị sau 3 ngày nữa
Điều trị răng khôn thích thực hiện tại phòng khám nha khoa uy tín
Hi vọng Bài viết trên đây đã giúp những bạn biết thêm mọc răng khôn tiếng anh là gì? Ý nghĩa răng khôn trong tiếng Anh là gì và các từ mới tiếng Anh về nha khoa. Ngoài việc chăm sóc cho răng miệng thật chất lượng thì chúng ta cũng nên bổ sung kiến thức liên tục, đúng không ạ? Tình trạng bạn đang gặp nhất thiết trường hợp về răng khôn hay muốn biết thêm về bảng giá làm răng thì liên hệ tới hotline: 1800.2045 để được cung cấp miễn giá sớm nhất.